Từ điển Thiều Chửu
膊 - bác
① Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác 上膊, phần tay ở dưới gọi là hạ bác 下膊. ||② Nem. ||③ Phanh thây xé xác.

Từ điển Trần Văn Chánh
膊 - bác
① Cánh tay: 赤膊 Cởi trần, mình trần; ② (văn) Nem; ③ (văn) Phanh thây xé xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膊 - bác
Thịt khô làm nem — Bắp tay.


膊膊 - bác bác ||